| TT | Nội dung |
|---|---|
| I | THÔNG TIN CHUNG |
| 1 | Sứ mạng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi của Học viện Hành chính Quốc gia giai đoạn 2023 – 2025 và tầm nhìn đến năm 2035.. |
| 2 | Cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia |
| 3 | Các trình độ, ngành đào tạo của Học viện Hành chính Quốc gia (đại học, thạc sĩ, tiến sĩ) |
| II | QUY CHẾ ĐÀO TẠO, QUY CHẾ THI VÀ CÔNG TÁC SINH VIÊN |
| 1 | Quy chế đào tạo trình độ đại học của Học viện Hành chính Quốc gia |
| 2 | Quy định về cố vấn học tập |
| 3 | Quy định tổ chức thi kết thúc học phần đào tạo trình độ đại học của Học viện Hành chính Quốc gia |
| 4 | Quy chế công tác sinh viên |
| 4.1 | Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy ban hành kèm theo thông tư số 10/2016/TTBGDĐT ngày 05/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| 4.2 | Quy định về đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên trình độ đại học hình thức chính quy |
| 4.3 | Quy định về công tác quản lý sinh viên, học viên nội trú Ký túc xá Học viện Hành chính Quốc gia |
| 4.4 | quy định xét, cấp học bổng khuyến khích học tập đối với sinh viên trình độ đại học hình thức chính quy |
| 4.5 | mã số định danh người học, mã tên lớp các bậc, chuyên ngành, hình thức đào tạo của HV |
| III | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ÁP DỤNG CHO KHÓA TUYỂN SINH 2023 |
| Khung chương trình đào tạo (tất cả các ngành) | |
| 1 | Ngành Quản trị văn phòng |
| 1.1 | Chuyên ngành Thư ký văn phòng Doanh nghiệp (thuộc Ngành Quản trị văn phòng) |
| 2 | Ngành Quản trị nhân lực |
| 3 | Ngành Quản lý văn hóa |
| 3.1 | Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch (thuộc Ngành Quản lý văn hóa) |
| 4 | Ngành Quản lý nhà nước |
| 5 | Ngành Lưu trữ học |
| 5.1 | Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ (thuộc Ngành Lưu trữ học) |
| 6 | Ngành Thông tin – Thư viện |
| 6.1 | Chuyên ngành Quản trị thông tin (thuộc Ngành Thông tin – Thư viện) |
| 7 | Ngành Luật |
| 7.1 | Chuyên ngành Thanh tra (thuộc Ngành Luật) |
| 8 | Ngành Chính trị học |
| 8.1 | Chuyên ngành Chính sách công (thuộc Ngành Chính trị học) |
| 8.2 | Chuyên ngành Công tác tôn giáo (thuộc Ngành Chính trị học) |
| 9 | Ngành Hệ thống thông tin |
| 9.1 | Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử (thuộc Ngành Hệ thống thông tin) |
| 10 | Ngành Văn hóa học |
| 10.1 | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch (thuộc Ngành Văn hóa học) |
| 10.2 | Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông (thuộc Ngành Văn hóa học) |
| 11 | Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành |
| 12 | Ngành Ngôn ngữ Anh |
| 12.1 | Chuyên ngành Biên – Phiên dịch (thuộc Ngành Ngôn ngữ Anh) |
| 13 | Ngành Kinh tế |
| 14 | Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
| 14.1 | Chuyên ngành Tổ chức cán bộ (thuộc Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước) |
| IV | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
| 1 | Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên Học viện Hành chính Quốc gia |
| V | HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG ĐÀO TẠO |
| VI | ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH |
| 1. | Giới thiệu chung |
| 2. | Ban chấp hành Đoàn |
| 3. | Chương trình kế hoạch hoạt động |
| 4. | Một số câu hỏi thường gặp về Đoàn |
| 5. | Công tác Hội sinh viên |
| 6. | Địa chỉ liên hệ |
| VII | MỘT SỐ THÔNG TIN HỖ TRỢ SINH VIÊN |
| 1. | Hà Nội |
| 2. | Miền Trung |
| 3. | TP. Hồ Chí Minh |